Hotline Toyota Thái Hòa : 096 252 93 93
Toyota Vios 1.5 GR-S
630,000,000 ₫
TOYOTA THÁI HÒA CHÍNH HÃNG TẠI VIỆT NAM
- Bảo dưỡng miễn phí trong thời gian 3 năm hoặc 100.000Km
- Giao xe ngay tùy phiên bản, hoặc theo thời gian yêu cầu
- Tư vấn miễn phí bảo hiểm thân vỏ
- Kiểm tra, rửa xe miễn phí trước khi giao
- BẢO HÀNH 3 NĂM (KHÔNG GIỚI HẠN KM ) VÀ ƯU ĐÃI DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT
- Chính sách Bảo Hành và Bảo Dưỡng tốt nhất của TOYOTA TOÀN CẦU
- Chế độ chăm sóc sau bán hàng hoàn hảo của Toyota Thái Hòa
- Hỗ trợ ,hướng dẫn toàn bộ thủ tục nộp thuế trước bạ, đăng kí, đăng kiểm xe…
- Tư vấn chọn xe miễn phí, tận tình, chuyên nghiệp nhất
- Thủ tục trả góp nhanh gọn
Đối với xe trả góp:
- Trả trước 20% Nhận xe ngay chỉ với 150 triệu
- Ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong vòng 24h.
- Hồ sơ vay nhanh gọn, linh hoạt
GIAO XE TOYOTA CHÍNH HÃNG TRÊN TOÀN QUỐC
CHI PHÍ LĂN BÁNH
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2021 | ||||
CÁC DÒNG XE TOYOTA VIOS 2021 | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | ||||
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | 1110 | 1110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | 506 | 506 | 506 |
Động cơ | ||||
Động cơ xăng 2NR-FE | Có | Có | Có | Có |
4 Xi lanh thẳng hàng | Có | Có | Có | Có |
Dung tích xy lanh | 1496 | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11,5 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Công suất tối đa | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 |
Mô men xoắn tối đa | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Chế độ lái Eco & Power | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống dẫn động cầu trước | Có | Có | Có | Có |
Hộp số tự động vô cấp CVT | 5MT | Có (7 cấp số ảo) | Có (7 cấp số ảo) | Có (10 cấp số ảo) |
Hệ thống treo | ||||
Trước độc lập Macpherson | Có | Có | Có | Có |
Sau dầm xoắn | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lái | ||||
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Vành & lốp xe mâm đúc 185/60R15 | Có | Có | Có | Có |
Phanh trước thông gió, sau đĩa đặc | Có | Có | Có | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | ||||
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,7 | 4,79 | 4,78 |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu bóng chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | Có |
Tự động Bật/Tắt | Không có | Không có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có-Tự động ngắt | Có-Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn vị trí LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh LED | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo rẽ halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn lùi halogen | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn sương mù | ||||
Trước | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài | ||||
Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có |
Xinhan báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Màu thân xe | Có | Có | Có | Sơn đen |
Gạt mưa gián đoạn điều chỉnh thời gian | Có | Có | Có | Có |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài xe | Màu thân xe | Màu thân xe | Mạ cờ rôm | Sơn đen |
Bộ quây xe thể thao | Không có | Không có | Không có | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước sau | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Color | Color | Plating + Color | Plating + Color |
Cánh hướng gió | Không có | Không có | Không có | Có GR-S |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái | ||||
Vô lăng 3 chấu bọc da, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Có | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp điều chỉnh âm thanh và màn hình đa thông tin | Không có | Chỉnh âm thanh | Có | Có |
Vô lăng chỉnh tay 2 hướng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không có | Không có | Không có | Có |
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong xe mạ bạc | Không có | Không có | Có | Có |
Cụm đồng hồ | ||||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT |
GHẾ | ||||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da | Da | Da lộn + Da |
Ghế trước | ||||
Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau | ||||
Hàng ghế thứ hai gập lưng 60:40 | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tụ động | Tụ động |
Hệ thống âm thanh | ||||
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có | Không có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Tự động theo tốc độ | Tự động theo tốc độ |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện tự động chống kẹt cửa lái | Có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | ||||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Có | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không có | Không có | Có | Có |
Góc sau | Không có | Không có | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí rèm | Không có | Không có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí | Có | Có | Có | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Tổng quan
Toyota Vios GR-S 2021 chính là phiên bản cao cấp nhất dòng xe Vios. Với các nâng cấp hiện đại, dòng xe này hứa hẹn những doanh số bứt phá trong thời gian tới. Vios GR-S với thiết kế mới và cải thiện tính năng vận hành giúp tăng cảm giác lái thể thao, hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi, yêu thích mẫu xe cá tính, phong cách.

Ngoại thất
Toyota Vios GR-S giữ nguyên kích thước và được trau chuốt hơn về ngoại hình, nhất là phần đầu xe. Xe sử dụng lưới tản nhiệt cỡ lớn hình thang ngược, nối liền cả cụm với cặp đèn trước.


Cụm đèn chiếu sáng LED với ba bóng chiếu giúp tăng hiệu quả chiếu sáng. Sự xuất hiện của những đường gân dập nổi phía trên nắp khoang động cơ giúp tăng thêm nét thể thao và cá tính.


Ở phần thân xe nổi bật với bộ mâm kích thước 15 inch. Phía trên là gương chiếu hậu có tính năng chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ.


Tiến tới đuôi xe, cụm đèn hậu được thiết kế dạng mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn khá mới mẻ. Vios GR-S 2021 còn được trang bị ăng-ten vây cá mập tăng sự ổn định khi vận hành.



Nội thất
Phong cách thiết kế nội thất Toyota Vios GR-S 2021 hướng đến nét thể thao. Phiên bản này được thiết kế riêng logo GR-S trên những chi tiết đặc biệt như cần số và nút đề nổ trên xe.

Toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S. Thiết kế ghế ngồi thể thao ôm sát lưng người ngồi kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Vô-lăng được tích hợp những phím chức năng nhất là tính năng kiểm soát hành trình cho phép duy trì tốc độ lái mong muốn. Cụm đồng hồ tốc độ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, có khả năng tự phát sáng nếu ánh sáng trong xe không đủ nhìn.


Toyota Vios GR-S 2021 tích hợp chìa khóa thông minh và nút bấm tiện lợi. Khoang hành lý và hàng ghế sau đảm bảo không gian hợp lý cho người và đồ vật.

Toyota Vios GR-S 2021 còn được trang bị các tiện nghi như:
- Màn hình giải trí cảm ứng kết hợp hệ thống âm thanh 6 loa
- Kết nối USB và điện thoại thông minh
- Khóa cửa điện và khóa cửa từ xa
- Cửa sổ điều chỉnh điện
- Ga tự động


Vận hành
Toyota Vios 2021 GR-S sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút, mẫu xe thể thao này được bổ sung 2 lựa chọn về chế độ lái Eco/ Sports và hộp số CVT với 10 cấp số giúp duy trì vòng tua máy cao hơn, tạo cảm giác lái thể thao đầy cá tính.

Toyota Vios GR-S 2021 lần đầu tiên thiết lập hai chế độ lái là Eco Mode và Sport cho phép tiết kiệm nhiên liệu tối đa đồng thời giúp lái xe đầm và chắc. Thiết kế động học trên xe giúp khắc phục các lực cản lên xe, tăng hiệu quả vận hành ổn định khi di chuyển tốc độ cao.
An toàn
Toyota Vios GR-S 2021 nhận được các trang bị an toàn tiêu chuẩn như:
- Hệ thống ABA, BA, EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Camera lùi
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
Tuy nhiên, Toyota Vios VGR-S 2021 vẫn thiếu một số tính năng an toàn cần thiết như hỗ trợ đổ đèo, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi.
Khách hàng có thể tùy chọn thêm những phụ kiện cho mẫu xe của mình. Nhà cung cấp Toyota vừa đưa một loạt danh sách dành cho Toyota Vios GR-S 2021 bao gồm:
- Ốp hướng gió sườn xe
- Cánh gió hướng sau
- Ốp trang trí sườn xe
- Bộ ốp tay cửa mạ chrome
- Ốp trang trí đèn pha mạ chrome
- Ốp trang trí bậc nghỉ tay và mặt Tap-lô
- Lưới khoang hành lý
- Máy lọc không khí ion âm
- Bạt phủ xe
- Bơm lốp điện tử
- Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.